Từ điển Thiều Chửu
杖 - trượng/tráng
① Cái gậy chống. ||② Kẻ chống gậy gọi là trượng. ||③ Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một. ||④ Một âm là tráng. Cầm, tựa.

Từ điển Trần Văn Chánh
杖 - trượng
① (Cây) gậy: 手杖 Gậy chống, ba toong; 扶杖 Chống gậy; ② Gậy gộc, vật giống gậy: 拿刀動杖 Cầm dao vung gậy; 檊麵杖 Thanh gỗ cán mì; ③ Trượng (một hình cụ dùng để đánh phạt kẻ có tội thời xưa); ④ (văn) Người chống gậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
杖 - trượng
Cái gậy để chống. Td: Thiền trượng ( gậy chống của nhà sư ) — Dựa vào. Nhờ cậy. Như chữ Trượng 仗 — Một hình phạt thời cổ, đánh tội nhân bằng gậy.


斑杖 - ban trượng || 鳩杖 - cưu trượng || 策杖 - sách trượng || 禪杖 - thiền trượng || 拄杖 - trụ trượng || 杖打 - trượng đả || 杖刑 - trượng hình || 齒杖 - xỉ trượng ||